GIỚI THIỆU CÔNG TY
Công ty TNHH Đại Hòa được thành lập theo giấy phép ĐKKD số 4000426892 đăng ký ngày 29/09/2005 do Sở KH và ĐT Tỉnh Quảng Nam cấp, đã thay đổi lần thứ 3 vào ngày 19/02/2016 tại Cụm CN Mỹ An – Xã Đại Quang – Huyện Đại Lộc – Tỉnh Quảng Nam. Công ty đi vào hoạt động chính thức vào năm 2006.

Ban điều hành Công ty có kinh nghiệm hơn 30 năm về lĩnh vực sản xuất bột cá. Sản phẩm của công ty được cung cấp cho các đơn vị sản xuất thức ăn gia súc gia cầm, thức ăn thuỷ hải sản. Với lợi thế về vị trí địa lý, Công ty có được nguồn nguyên liệu tươi tốt được thu mua trong ngày từ các tàu đánh bắt cập cảng cá Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
– Công ty hiện nay có 3 dây chuyền sản xuất hiện đại, tiên tiến và an toàn.
– Các sản phẩm bột cá của công ty sắp xếp theo hàm lượng protein thô như sau : 55%, 60%, 65%, 67%.
– Công ty được cấp giấy chứng nhận HACCP vào năm 2017.
QUI TRÌNH SẢN XUẤT BỘT CÁ
- NGUYÊN LIỆU: Cá biển.
- DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN:
– Công suất chế biến: 180 tấn/ngày
– Hệ thống máy móc thiết bị:
+ Hệ thống nồi hơi: 17.000kg/giờ ( 3 nồi hơi)
+ Hệ thống máy hấp, sấy, làm nguội
+ Hệ thống máy nghiền mịn
+ Hệ thống băng tải nạp liệu
- THÀNH PHẨM:
Thành phẩm bột cá sản xuất ra được kiểm tra về cảm quang và hoá nghiệm ở các trung tâm hoá nghiệm để kiểm tra các chỉ tiêu trước khi xuất bán.



TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG BỘT CÁ THÀNH PHẨM




1 Đối tượng và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh cho sản phẩm bột cá được sản xuất tại Công Ty TNHH Đại Hòa
Áp dụng đối với tất các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm bột cá của Công ty TNHH Đại Hòa.
2 Tài liệu tham khảo
TCVN 1644-2001: Thức ăn chăn nuôi- bột Cá- yêu cầu kỹ thuật
3 Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Yêu cầu cảm quan
Tất cả thành phẩm đều phải đạt yêu cầu cảm quan theo bảng 1
BẢNG 1 : CHỈ TIÊU CẢM QUAN
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Màu sắc |
Màu đặc trưng của bột cá |
2 |
Mùi |
Mùi thơm đặc trưng của bột cá, không có mùi mốc hoặc mùi khác lạ |
3 |
Trạng thái |
Tơi, không vón cục, không có sâu mọt sống, không mốc, không lẫn vật lạ. |
4 |
Độ mịn |
Bột cá phải lọt sàng có đường kính mắt sàng 3,0mm, cho phép phần còn lại trên sàng không vượt quá 5%. |
3.2 Yêu cầu về thành phần lý hóa
Thành phần lý hoá học của thành phẩm phải theo đúng mức quy định trong bảng 2:
BẢNG 2 : CHỈ TIÊU LÝ HÓA
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức yêu cầu |
|||
Loại 55 |
Loại 60 |
Loại 65 |
Loại 67 |
|||
1 |
Độ ẩm |
(%) |
≤ 10 |
|||
2 |
Hàm lượng protein thô |
(%) |
≥ 55 |
≥ 60 |
≥65 |
≥ 67 |
3 |
Hàm lượng chất béo |
(%) |
≤12 |
≤10 |
≤10 |
≤10 |
4 |
Hàm lượng tro không tan trong axit Clohyđric (cát sạn) |
(%) |
≤3 |
≤2 |
≤1 |
≤1 |
5 |
. Hàm lượng muối natriclorua, |
(%) |
≤ 3 |
≤ 2 |
≤ 2 |
≤2 |
6 |
Hàm lượng nitơ bay hơi tổng số |
mg/100 gr |
≤ 200 |
≤ 150 |
≤ 150 |
≤ 150 |
3.3 Yêu cầu về vi sinh vật
Tất cả thành phẩm đều phải đạt yêu cầu vi sinh theo bảng 3
BẢNG 3 : CHỈ TIÊU VI SINH
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Mức yêu cầu |
1 |
Ecoli |
Không phát hiện |
2 |
Salmonella |
Không phát hiện |
4 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
-
Bao gói: Bột cá phải được đóng gói trong các bao kín, nhiều lớp, lớp trong cùng phải là Khối lượng đóng gói tùy theo yêu cầu của khách hàng.
-
Ghi nhãn:
Ghi nhãn sản phẩm in trên phiếu, dán nhãn trên bao bì với nội dung gồm có :
– Tên sản phẩm.
– Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất.
– Khối lượng sản phẩm.
– Ngày sản xuất
-
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ thường, thời gian bảo quản 12 tháng kể từ ngày sản xuất
-
Vận chuyển:
Phương tiện vận chuyển bột cá phải khô, sạch, được che mưa nắng. Bốc dỡ bột cá phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1644 : 2001
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – BỘT CÁ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Animal feeding stuffs – Fish meal – Specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu đối với bột cá được chế biến từ cá nguyên con hoặc một phần của các loại cá dùng để làm thức ăn chăn nuôi.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 4325 – 86 Thức ăn chăn nuôi. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TCVN 4326 – 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độ ẩm.
TCVN 4327 – 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng tro.
TCVN 4328 – 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô. TCVN 4330 – 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn). TCVN 4331 – 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô.
TCVN 4993 : 1989 Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc
TCVN 4829 : 2001 Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella
TCVN 6846 : 2001 Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
3 Phân hạng chất lượng
Bột cá được phân thành 3 hạng chất lượng: hạng 1, hạng 2 và hạng 3.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Các chỉ tiêu cảm quan của bột cá, được qui định trong bảng 1.
BẢNG 1 – CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN CỦA BỘT CÁ
Tên chỉ tiêu |
Mức |
||
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
|
1. Màu sắc |
Nâu nhạt |
Nâu đến nâu sẫm |
|
2. Mùi |
Có mùi đặc trưng của bột cá, không có mùi mốc, mùi hôi hoặc mùi lạ. |
||
3. Trạng thái bề ngoài |
Tơi, không vón cục, không có sâu mọt, không mốc, không lẫn vật lạ. |
||
4. Độ mịn |
Bột cá phải lọt qua lỗ sang 1,5mm – 2,0 mm, phần còn lại trên sàng không vượt quá 5 %. |
4.2 Yêu cầu vệ sinh đối với bột cá
Bột cá không được chứa Salmonella, E.coli, các độc tố nấm mốc (mycotoxin) và các chất độc hại. Dư lượng chất bảo quản và các chất nhiễm bẩn khác không được vượt quá mức tối đa cho phép theo qui định hiện hành.
4.3 Yêu cầu chỉ tiêu chất lượng.
Đảm bảo chi tiêu chất lượng theo quy định đối với thức ăn gia súc ,thủy sản.
Chỉ tiêu:
Đạm :50%,55%,60%,65%
TRO:22-25 MAX
ẨM :10 MAX
TẠP CHẤT : 3 MAX
URE:0.3 MAX
ĐẠM TIÊU HÓA: 92 MIN
TVN :150-170max
Cam kết Hàng nguyên chất,không có bột lông vũ,không melamine.
5 Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu, theo TCVN 4325 – 86.
5.2 Xácđịnh độ ẩm, theo TCVN 4326 – 86.
5.3 Xácđịnh hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328 – 86.
5.4 Xácđịnh hàm lượng tro, theo TCVN 4327 – 86.
5.5 Xácđịnh hàm lượng natri clorua (NaCl), theo TCVN 4330 – 86.
5.6 Xácđịnh hàm lượng chất béo thô, theo TCVN 4331 – 86.
5.7 Xácđịnh Salmonella, theo TCVN 4829 : 2001.
5.8 Xácđịnh độc tố nấm mốc (mycotoxin), theo TCVN 4993 : 1989.
5.9 Xácđịnh E.coli, theo TCVN 6846 : 2001.
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
6.1 Bao gói: Tùy theo điều kiện sản xuất và yêu cầu tiêu dùng, bột cá phải được đóng gói trong các bao kín, nhiều lớp, lớp trong cùng phải là polyetylen.
6.2 Ghi nhãn: Theo quyết định 178/1999/QĐ – TTg và các qui định hiện hành.
6.3 Bảo quản: Bột cá được bảo quản trong các kho cao ráo, khô, mát, sạch, có bục kê, kho phải có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.
6.4 Vậnchuyển: Phương tiện vận chuyển bột cá phải khô, sạch, được che mưa nắng. Bốc dỡ bột cá phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.
LIÊN HỆ
Văn phòng đại diện: 342 Nguyễn Văn Linh, P. Thạc Gián, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng
– Điện thoại: 0236. 3540 543
Đỉa chỉ Công ty : Cụm công nghiệp Mỹ An, Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.
– Điện thoại: 0235. 2463 615 – 2463 617
Website: www.daihoaco.com
Email: daihoacoltd@gmail.com